THUÊ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC99

I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC

Dịch vụ Thuê kênh riêng quốc tế IPLC cung cấp kết nối quốc tế trực tiếp, dùng riêng theo phương thức điểm tới điểm trên hệ thống mạng cáp quang biển và đất liền với độ an toàn và tính bảo mật cao. Dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế phù hợp cho các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế cần các kết nối dùng riêng, an toàn và tin cậy.
  • Kênh thuê riêng quốc tế truyền thống cung cấp kết nối giữa các văn phòng của Quý khách ở Việt Nam và ở nước ngoài.
  • Kênh quá giang cung cấp các kênh truyền dẫn qua lãnh thổ Việt Nam kết nối giữa:
    • Trạm cập bờ của các hệ thống cáp biển SMW3, AAG, APG tại Việt Nam hoặc tại các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới với các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
    • Các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Kênh biên giới cung cấp kênh truyền dẫn kết nối cáp đất liền từ điểm kết cuối kênh của khách hàng đặt tại Việt Nam đến trạm kết nối kênh đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Dung lượng cáp biển cung cấp kết nối dung lượng lớn giữa các trạm cáp quốc tế trên các hệ thống cáp quang biển mà VNPT-I tham gia đầu tư, khai thác như SMW3, AAG, APG.
  • Dịch vụ IP Transit dựa trên mạng IP hiện đại, tốc độ cao cung cấp các kết nối Internet chất lượng cao cho các ISP trong và ngoài nước.

sodoiplc

II. LỢI ÍCH DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

  • Kết nối dùng riêng điểm – điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu

imgiplc

III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

  • Đáp ứng các tốc độ từ nx64Kbps, T1/E1, DS-3 tới STM-64
  • Hỗ trợ các loại giao diện vật lý và giao thức
  • Hỗ trợ các ứng dụng IP và có khả năng kết nối các mạng WAN, LAN
  • Đáp ứng đa dạng các dịch vụ thoại, fax, truyền số liệu, hình ảnh…
  • Linh hoạt các mức cam kết chất lượng dịch vụ (SLA/SLG)

IV. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ QUA CÁP BIỂN

(Áp dụng từ ngày 01/4/2013)

I. Từ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng đi

1. Cước đấu nối hoà mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps

Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps

Từ 34Mbps đến 155Mbps

Trên 155Mbps

10.000

25.000

36.500

63.000

2. Cước thuê tháng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độ Vùng 1
Hong Kong, Singapore
Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps   11.283   14.668   16.925  
256 Kbps   15.472   20.114   23.208  
384 Kbps   17.630   22.918   26.444  
512 Kbps   19.787   25.723   29.681  
768 Kbps   25.260   32.837   37.889  
1.024 Kbps   30.732   39.952   46.098  
1.152 Kbps   31.532   40.992   47.298  
1.536 Kbps   33.933   44.113   50.900  
2 Mbps   34.921   45.397   52.382  
34 Mbps   230.699   299.909   346.049  
45 Mbps   258.382   335.897   387.573  
155 Mbps   477.123   620.260   715.685  
622 Mbps   954.246   –   –  
 2,5 Gbps   1.793.982   –   –  
10 Gbps   4.484.955   –   –  

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ

Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc 
và Đài Loan

Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps   12.234   15.904   18.351  
256 Kbps   16.777   21.810   25.166  
384 Kbps   19.117   24.851   28.675  
512 Kbps   21.456   27.893   32.184  
768 Kbps   27.390   35.607   41.085  
1.024 Kbps   33.324   43.321   49.986  
1.152 Kbps   34.192   44.449   51.288  
1.536 Kbps   36.795   47.834   55.193  
2 Mbps   37.866   49.226   56.799  
34 Mbps   250.155   325.202   375.233  
45 Mbps   280.174   364.226   420.261  
155 Mbps   517.362   672.571   776.043  
622 Mbps   1.034.724   –   –  
2,5 Gbps   1.945.281   –   –  
10 Gbps   4.863.203   –   –  

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại
Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps   15.237   19.808   22.856  
256 Kbps   20.880   27.144   31.320  
384 Kbps   23.794   30.932   35.690  
512 Kbps   26.707   34.719   40.061  
768 Kbps   34.100   44.330   51.150  
1.024 Kbps   41.493   53.941   62.240  
1.152 Kbps   42.577   55.350   63.865  
1.536 Kbps   45.828   59.576   68.742  
2 Mbps   47.148   61.292   70.722  
34 Mbps   312.651   406.446   468.977  
45 Mbps   351.729   457.248   527.594  
155 Mbps   652.835   848.686   979.253  
622 Mbps   1.305.670   –   –  
2,5 Gbps   2.454.658   –   –  
10 Gbps   6.136.645   –   –  

II. Từ các tỉnh, thành phố còn lại

1. Cước đấu nối hòa mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps

Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps

Từ 34Mbps đến 155Mbps

Trên 155Mbps

12.000

28.000

41.500

85.500

2. Cước thuê tháng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độ Vùng 1
Hong Kong, Singapore
Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps   13.334   17.334   20.001  
256 Kbps   18.285   23.771   27.428  
384 Kbps   20.835   27.086   31.253  
512 Kbps   23.385   30.401   35.078  
768 Kbps   29.853   38.808   44.779  
1.024 Kbps   36.320   47.216   54.480  
1.152 Kbps     37.266   48.445   55.899  
1.536 Kbps   40.103   52.134   60.155  
2 Mbps   41.270   53.651   61.905  
34 Mbps   272.644   354.437   408.966  
45 Mbps   305.361   396.969   458.042  
155 Mbps   563.872   733.034   845.808  
622 Mbps   1.127.745   –   –  
2,5 Gbps   2.120.160   –   –  
10 Gbps   5.300.400    –   –  

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độ Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan
Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps   14.459   18.797   21.689  
256 Kbps    19.827   25.775   29.741  
384 Kbps   22.592   29.370   33.888  
512 Kbps   25.357   32.964   38.036  
768 Kbps   32.370   42.081   48.555  
1.024 Kbps   39.383   51.198   59.075  
1.152 Kbps   40.409   52.531   60.613  
1.536 Kbps   43.485   56.531   65.228  
2 Mbps   44.751   58.176   67.127  
34 Mbps   295.638   384.329   443.457  
45 Mbps   331.114   430.448   496.671  
155 Mbps   611.428   794.856   917.142  
622 Mbps   1.222.856   –   –  
2,5 Gbps   2.298.969   –   –  
10 Gbps   5.747.423   –   –  

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng
Tốc độ Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại
Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps   18.389   23.906   27.584  
256 Kbps   25.201   32.761   37.802  
384 Kbps   28.717   37.332   43.076  
512 Kbps   32.233   41.903   48.350  
768 Kbps   41.156   53.502   61.733  
1.024 Kbps   50.078   65.101   75.117  
1.152 Kbps   51.386   66.801   77.079  
1.536 Kbps   55.309   71.902   82.964  
2 Mbps   56.902   73.973   85.353  
34 Mbps   377.337   490.538   566.006  
45 Mbps   424.501   551.851   636.752  
155 Mbps   787.904   1.024.275   1.181.856  
622 Mbps   1.575.808   –   –  
2,5 Gbps   2.962.519   –   –  
10 Gbps   7.406.298   –   –  

III. Ghi chú

  • Mức cước nêu trên bao gồm nửa kênh phân đoạn quốc tế, kênh phân đoạn nội hạt và liên tỉnh (nếu có).
  • Kênh có dự phòng: 1+1.